Trong một xã hội công bằng, mỗi ngày chúng ta đều được nhắc đến quyền lợi và nghĩa vụ của công dân. Sự phổ biến và tần suất sử dụng nhiều chính là lí do mà bạn cần biết quyền lợi tiếng Anh là gì và định nghĩa, ví dụ Anh Việt của nó. Bài viết sau đây là những tổng hợp của studytienganh gửi đến người học, hãy cùng tìm hiểu bạn nhé!
Trong một xã hội công bằng, mỗi ngày chúng ta đều được nhắc đến quyền lợi và nghĩa vụ của công dân. Sự phổ biến và tần suất sử dụng nhiều chính là lí do mà bạn cần biết quyền lợi tiếng Anh là gì và định nghĩa, ví dụ Anh Việt của nó. Bài viết sau đây là những tổng hợp của studytienganh gửi đến người học, hãy cùng tìm hiểu bạn nhé!
Từ bài viết trên nhiều người học đã nắm được quyền lợi tiếng Anh là gì nhưng không chỉ có vậy mà có thể sử dụng trong thực tế bởi còn có rất nhiều từ và cụm từ liên quan bổ trợ, thường xuyên đi kèm theo. Mời bạn theo dõi tổng hợp mở rộng trong bảng này của studytienganh.
Morality is what he lacks, so he was not accepted into the company
Đạo đức là thứ mà anh ấy thiếu, nên không được nhận vào công ty
Những thông tin kiến thức trên bài viết đem lại cái nhìn tổng quan để người học nắm được kiến thức cơ bản giải thích quyền lợi tiếng Anh là gì. Để học tập đạt kết quả tốt hãy truy cập studytienganh mỗi ngày bởi chúng tôi luôn sẵn sàng để đồng hành cùng bạn. Còn rất nhiều từ và chủ đề tiếng Anh hay đang chờ bạn khám phá.
"White collar worker" (lao động áo trắng) chỉ tầng lớp lao động trí thức, thường trong những ngành nghề đòi hỏi trình độ và có thu nhập cao. Thuật ngữ xuất phát từ việc các nhân viên văn phòng xưa thường mặt áo sơ mi và cravat, thường là đội ngũ quản lí, không trực tiếp làm các công việc.
Tầng lớp này ngược với "blue-collar" worker, chỉ những người lao động chân tay làm việc trong các xưởng, nhà máy, thường mặc quần áo xanh.
- "White collar" là từ chỉ những người lao động văn phòng, thường mặc vest và sơ mi và không làm những công việc chân tay.
- Tầng lớp này do có học vấn cao nên thường làm những công việc đòi hỏi kĩ năng và mức lương cao.
- Một trong những ví dụ đó là đội ngũ quản lí, luật sư, bác sĩ.
- "White collar" là hình ảnh trái ngược với "blue-collar" (lao động áo xanh), từ dùng để chỉ những người công nhận lao động những việc nặng nhọc.
Trong tiếng Anh, quyền lợi là Right
Right có nghĩa là quyền lợi trong tiếng Anh là các nguyên tắc, điều khoản về luật pháp, xã hội, đạo đức hoặc những gì đáng có được của một người tổ chức, hay thậm chí là động vật. Quyền lợi là nền tảng của văn minh, chỉ sự tự do và mang đến cuộc sống tốt đẹp hạnh phúc hơn tùy theo mức hạn của quyền lợi.
Trong thực tế, quyền lợi có thể dịch ra nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Anh như: interest, benefit,.... Tuy nhiên Right dễ nhớ và đọc hơn nên studytienganh tập trung phân tích Right với nghĩa là quyền lợi.
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích quyền lợi tiếng Anh là gì
Nghĩa tiếng Anh: the fact that a person or animal can expect to be treated in a fair, morally acceptable, or legal way, or to have the things that are necessary for life:
Nghĩa tiếng Việt: Quyền lợi - thực tế là một người hoặc động vật có thể được đối xử theo cách công bằng, chấp nhận được về mặt đạo đức hoặc hợp pháp, hoặc có những thứ cần thiết cho cuộc sống
Trong tiếng Anh, quyền lợi và Right
Ngay bây giờ, mời bạn đến với những ví dụ mà studytienganh chia sẻ có sử dụng Right - quyền lợi trong câu. Sau những gợi ý này hy vọng nhiều người học hiểu và ghi nhớ nhanh hơn.
She campaigned for women's rights during the 1980s.
Cô đã vận động cho quyền lợi phụ nữ trong những năm 1980.
Everyone has the right to an education.
Mọi người đều có quyền lợi là được học hành.
She has no more right to a company car than I have
Cô ấy không có quyền lợi đối với xe hơi của công ty hơn tôi có
You're not my boss, so what right do you have to tell me what to do?
Anh không phải là sếp của tôi, vậy anh có quyền lợi gì để bảo tôi phải làm gì?
You have every right to complain.
Going to school is the right of many people, especially all children in the world
Được đi học là quyền lợi của nhiều người đặc biệt là tất cả trẻ em trên thế giới
The Vietnamese people want to right from the responsibility of completing our program
Dân tộc Việt Nam muốn có được những quyền lợi nhờ trách nhiệm hoàn thành chương trình của chúng tôi
The sixth generation are still fighting for their rights.
Thế hệ thứ sáu vẫn đang đấu tranh cho quyền lợi của họ.
British and Arab interests are one and the same.
Quyền lợi của Anh và Ả Rập là một và giống nhau.
The lawyer is reading the defendant's rights to the judge
Luật sư đang đọc quyền lợi của bị cáo cho thẩm phán nghe
Don't do it, it might cost you that opportunity, your rights, your freedom
Đừng làm nó, việc đó có thể làm cậu mất cơ hội, quyền lợi, tự do đó
Our life situation may be different, but our rights are the same
Thực trạng cuộc sống của chúng ta có thể khác nhau nhưng quyền lợi là không thay đổi
Actions that infringe on personal rights are copyright infringement
Những hành động xâm phạm quyền lợi cá nhân đó là vi phạm bản quyền tác giả
Quyền lợi là thứ mà ai cũng phải biết để đảm bảo cuộc sống tốt đẹp