Thi Tiếng Hàn Xuất Khẩu 2022 Là Gì Trong Tiếng Anh Là Gì Ạ

Thi Tiếng Hàn Xuất Khẩu 2022 Là Gì Trong Tiếng Anh Là Gì Ạ

Combinations with other parts of speech

Combinations with other parts of speech

Các tên tiếng Anh có chữ cái đầu giống tên Thi

Dưới đây là danh sách các tên tiếng Anh có ký tự đầu tương đồng với tên Thi, giúp bạn dễ dàng chọn lựa theo sở thích cá nhân.

Bên cạnh những gợi ý trên, bạn cũng có thể tự tạo ra một cái tên tiếng Anh theo ý mình. Tên có thể liên quan đến thiên nhiên, tình yêu, cung hoàng đạo hoặc một nhân vật mà bạn yêu thích. Nếu bạn cần thêm cảm hứng, hãy trải nghiệm công cụ “Tạo tên tiếng Anh” trên Tentienganh.vn nhé!

Như vậy, Tentienganh.vn đã giúp bạn giải đáp câu hỏi “Tên Thi trong tiếng Anh là gì?” và giới thiệu các biệt danh tiếng Anh thích hợp cho người mang tên Thi. Hy vọng bạn đã tìm được một cái tên vừa ý, phù hợp với tính cách và mong muốn của bản thân. Đừng quên truy cập Tentienganh.vn để khám phá thêm nhiều cái tên tiếng Anh thú vị khác nhé!

hàn xì trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ hàn xì sang Tiếng Anh.

Xuất khẩu trong tiếng Trung là 出口 /chūkǒu/, là việc bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngoài, trong cách tính toán cán cân thanh toán quốc tế theo IMF là việc bán hàng hóa cho nước ngoài.

Xuất khẩu trong tiếng Trung là 出口 /chūkǒu/,  là hoạt động bán hàng hoá ra nước ngoài, nó không phải là hành vi bán hàng riêng lẻ mà là hệ thống bán hàng có tổ chức nhằm mục tiêu lợi nhuận.

Một số từ vựng về xuất khẩu trong tiếng Trung:

1. 价格谈判 /Jiàgé tánpàn/: Đàm phán giá cả.

2. 购货合同 /Dìnghuò hétóng/: Hợp đồng mua hàng.

3. 买卖合同 /Mǎimài hétóng/: Hợp đồng mua bán.

4. 出口税 /chūkǒu shuì/: Thuế xuất khẩu.

5. 出口额 /chūkǒu é/: Mức xuất khẩu.

6. 出口货 /chūkǒu huò/: Hàng xuất khẩu.

7. 出口值 /chūkǒu zhí/: Giá trị xuất khẩu.

8. 出口商 /chūkǒu shāng/: Nhà xuất khẩu.

9. 交货方式 /Jiāo huò fāngshì/: Phương thức giao hàng.

10. 货物运费 /Huòwù yùnfèi/: Phí vận chuyển.

11. 支付方式 /Zhīfù fāngshì/: Phương thức thanh toán.

13. 佣金 /Yòngjīn/: Tiền hoa hồng.

Một số mẫu câu về xuất khẩu trong tiếng Trung:

/Wǒguó de nóngchǎnpǐn chūkǒu jiào duō./

Nước tôi xuất khẩu nhiều nông sản.

/Zhōngguó niúròu chūkǒu liàng jū shìjiè dì yī wèi./

Sản lượng thịt bò xuất khẩu của Trung Quốc đứng đầu thế giới.

/1993 Nián, shēnzhèn shūcài chūkǒu liàng wèi 8.7 Wàn dùn./

Năm 1993, lượng rau xuất khẩu của Thâm Quyến là 87.000 tấn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - xuất khẩu trong tiếng Trung là gì.

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 642, Thời gian: 0.0275

Những tên tiếng Anh phù hợp với tính cách của người tên Thi

Người tên Thi thường có tâm hồn lãng mạn, yêu thích sự nhẹ nhàng và tinh tế. Họ sống chân thành, khéo léo trong giao tiếp, tạo cảm giác thoải mái cho người khác. Trong công việc, họ thận trọng và suy nghĩ kỹ lưỡng, luôn giữ thái độ điềm tĩnh và xử lý tình huống một cách hợp lý.

Dựa trên những phẩm chất này, Tentienganh.vn đã tổng hợp một số tên tiếng Anh thích hợp với tính cách của người tên Thi.

Các tên tiếng Anh có phát âm gần giống với tên Thi

Dưới đây là những cái tên tiếng Anh có cách phát âm tương tự với tên Thi mà bạn có thể cân nhắc lựa chọn.

Những tên tiếng Anh mang ý nghĩa giống với tên Thi

Người tên Thi thường có tâm hồn bay bổng, lãng mạn và yêu thích sự nhẹ nhàng. Họ sống chân thành, lời nói khéo léo, tạo cảm giác dễ chịu cho người xung quanh. Trong công việc, họ luôn cẩn thận, suy xét kỹ lưỡng trước khi hành động. Với tính cách từ tốn và tư duy logic, người tên Thi xử lý mọi việc một cách chu đáo, mang lại sự tin tưởng và an tâm cho người khác.

Dựa trên ý nghĩa này, Tentienganh.vn đã lựa chọn những tên tiếng Anh mang ý nghĩa tương tự với tên Thi.