Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Violet

Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Violet

Full name: ………………………..Class: 6………THE FIRST SEMESTER TESTSCHOOL YEAR: 2017 –2018SUBJECT: ENGLISH 6A. LANGUAGE FORCUS. (4.5ms)I. Multiple choice (2.0pts) Choose the correct answer: ( Chọn câu trả lời đúng )Hi. My name is John. What’s__________name? -My name’s Lan.A. my B. her C. his D. yourHow many books does Ba___________? - He has eight.A. have B. has C. to have D. havingDoes Lan have Math on Tuesday? - No, she___________.A. don’t B. doesn’t C. hasn’t D. haven’tShe ___________ her teeth every evening.A. brush B. to brush C. brushing D. brushesWhat is she doing ? she __________ to musicA.listen B.listens C.is listening D.listeningHe has breakfast _____  six o’clock. A. in B. at C. on D.forMy school is ________ to a hospital.A. near B. next C. beside D. betweenWhere is ________ school? - It’s in the country.A.Nams’ B. Nam C.the Nam’s D. Nam’sII. Circle and Odd one out. (Khoanh tròn và loại ra một từ không cùng loại). 1.0pts1. A. bike B. bus C. plane D. photo2. A. beautiful B. big C. market D. noisy3. A. train B. post office C. clinic D. supermarket4. A. mother B. father C. brother D. doctorIII. Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại. (0,5pt)a. house b. home c. hotel d. houra. truck b. bus c. ruler d. lunchIV. Give the correct form of verbs in bracket. ( Chia hình thức đúng của các động từ trong ngoặc). (1.0pt)They (be) ...................  engineers. She ( live ) ...................  on Tran Phu streetPhong ( not/ listen).............................. to the music every day. Look! Minh ( play ) ................... soccer.B. READING: Read the passage My name is Mai. I am a student at Thang Long School. It is in the country. Every morning, I get up at five o’clock. I take a shower, have breakfast and go to school at 6.30. I  have  classes  from  7.00  to  11.15.  At  12.00  I  have  lunch  at  school.  In  the afternoon, I do the housework and play volleyball. In the evening, I watch television or listen to music and do my homework. I go to bed at 10.30.I. Choose True (T) or False (F): (1.0pt) (Chọn câu trả lời đúng (T) hoặc sai (T))StatementsT/FMai is a student at Thang Long School.Mai goes to school at half past six.She does the housework and plays volleyball in the afternoon.In the evening, she doesn’t watch television.….…….…….…….…II. Answer the questions: (1,5 pts) (Trả lời câu hỏi) On school days Thu gets up at six o’clock. She has breakfast at seven and she goes to school at seven thirty. She goes to school by bus. Thu has lunch in school withher friends.She leaves school at four in the afternoon and she walks home with her friends. She gets home at four thirty. She goes to bed at ten o’clock on school days. At the weekend, she watches TV in the evening and she goes to bed at eleven.1.Thu gets up at_____ in the morningA.  six o’clock B.seven o’clock C. four o’clock D. at ten o’clock2.She goes to school _______ .A. by car B. by bus C. by bicycle D. on foot3. On weekdays, she gets home at _________A.noon B. six thirty C. seven thirty D.  four thirtyC. SPEAKING. (1.5pts) Complete the dialogue below: (Hoàn tất bài hội thoại sau.)Lan:  Hello, NgaNga:  Hi,

Full name: ………………………..Class: 6………THE FIRST SEMESTER TESTSCHOOL YEAR: 2017 –2018SUBJECT: ENGLISH 6A. LANGUAGE FORCUS. (4.5ms)I. Multiple choice (2.0pts) Choose the correct answer: ( Chọn câu trả lời đúng )Hi. My name is John. What’s__________name? -My name’s Lan.A. my B. her C. his D. yourHow many books does Ba___________? - He has eight.A. have B. has C. to have D. havingDoes Lan have Math on Tuesday? - No, she___________.A. don’t B. doesn’t C. hasn’t D. haven’tShe ___________ her teeth every evening.A. brush B. to brush C. brushing D. brushesWhat is she doing ? she __________ to musicA.listen B.listens C.is listening D.listeningHe has breakfast _____  six o’clock. A. in B. at C. on D.forMy school is ________ to a hospital.A. near B. next C. beside D. betweenWhere is ________ school? - It’s in the country.A.Nams’ B. Nam C.the Nam’s D. Nam’sII. Circle and Odd one out. (Khoanh tròn và loại ra một từ không cùng loại). 1.0pts1. A. bike B. bus C. plane D. photo2. A. beautiful B. big C. market D. noisy3. A. train B. post office C. clinic D. supermarket4. A. mother B. father C. brother D. doctorIII. Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại. (0,5pt)a. house b. home c. hotel d. houra. truck b. bus c. ruler d. lunchIV. Give the correct form of verbs in bracket. ( Chia hình thức đúng của các động từ trong ngoặc). (1.0pt)They (be) ...................  engineers. She ( live ) ...................  on Tran Phu streetPhong ( not/ listen).............................. to the music every day. Look! Minh ( play ) ................... soccer.B. READING: Read the passage My name is Mai. I am a student at Thang Long School. It is in the country. Every morning, I get up at five o’clock. I take a shower, have breakfast and go to school at 6.30. I  have  classes  from  7.00  to  11.15.  At  12.00  I  have  lunch  at  school.  In  the afternoon, I do the housework and play volleyball. In the evening, I watch television or listen to music and do my homework. I go to bed at 10.30.I. Choose True (T) or False (F): (1.0pt) (Chọn câu trả lời đúng (T) hoặc sai (T))StatementsT/FMai is a student at Thang Long School.Mai goes to school at half past six.She does the housework and plays volleyball in the afternoon.In the evening, she doesn’t watch television.….…….…….…….…II. Answer the questions: (1,5 pts) (Trả lời câu hỏi) On school days Thu gets up at six o’clock. She has breakfast at seven and she goes to school at seven thirty. She goes to school by bus. Thu has lunch in school withher friends.She leaves school at four in the afternoon and she walks home with her friends. She gets home at four thirty. She goes to bed at ten o’clock on school days. At the weekend, she watches TV in the evening and she goes to bed at eleven.1.Thu gets up at_____ in the morningA.  six o’clock B.seven o’clock C. four o’clock D. at ten o’clock2.She goes to school _______ .A. by car B. by bus C. by bicycle D. on foot3. On weekdays, she gets home at _________A.noon B. six thirty C. seven thirty D.  four thirtyC. SPEAKING. (1.5pts) Complete the dialogue below: (Hoàn tất bài hội thoại sau.)Lan:  Hello, NgaNga:  Hi,

Đề giữa học kì 1 môn tiếng anh lớp 6

Tổng hợp bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 của nhiều trường THCS có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh luyện thi hiệu quả.

Xem thử toàn bộ nội dung tài liệu

Bấm nút lệnh XEM THỬ để xem chi tiết nội dung tài liệu. Khi đặt mua toàn bộ liệu tải về như bản xem thử, toàn bộ là file word hoặc powerpoint.

Student’s name:……………………Class: 7A…REVISION FOR THE FIRST TERM EXAMINATIONEnglish 7 School year: 2021-2022A . GRAMAR (CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CẦN HỌC THUỘC)1 . The Simple Present Tense: (Thì hiện tại đơn)-Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả các hoạt động xảy ra hàng ngày , lặp đi lặp lại hay một thói quen trong hiện tại.-Dấu hiệu nhận biết : every( day, morning, afternoon, evening, …)1. ĐỘNG TỪ TO BE : (am/are is) I - am / You, We, They - are / She, He, It- is2. ĐỘNG TỪ THƯỜNG: get up, go to school, play games, watch T.v, do my homework, do the housework, ….S1 = I / We / they / you S2 = He / She / It (+) S1 + V (+) S2 + V(s/es)(-) S + don’t + V (-) S + doesn’t + V (?) Do + S + V ? (?) Does + S + V ?They play soccer everyday. Ba gets up at 6.00 every morningThey don’t play badminton everyday. He doesn’t get up at 6.30 every morning?Do they play soccer everyday ? Does he get up at 6.30 every morning?+Yes, they do. + No, he doesn’t.2 . The Present Progressive Tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn)- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong hiện tại.. (+) S + is / am / are + V- ING. I am doing my homework now. (-) S + is / am / are -not + V- ING. She is not watching T.v at the moment (?) Are / Is + S + V- ING ? Are you playing video games?- No, I am not.- Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, at this time, right now. Look!, Listen!3. The Simple Future Tense (Thì tương lai đơn )- Thì tương lai đơn dùng để chỉ hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai (+) S + Will + V I will do my homework tonight (-) S + Will not (won’t) + V He won’t meet his friends you tomorrow.(?) Will + S + V? Will you visit Da Lat City this summer?- Yes , I will ( Yes, S + will / No, S + won’t -Dấu hiệu nhận biết: tonight(tối nay), tomorrow(ngày mai) , Next week / month / year…. (Tuần tới/ tháng tới / năm tới)…..Soon: ngay , sớm, chẳng bao lâu nữa4. Hỏi và trả lời về phương tiện đi lại: How do you go to school?- I go to school by bike/ bus/motorbike/ on foot.5.Hỏi và trả lời về khoảng cách: How far is it from your house to school?- It’s( about) one/ two …. km.6. Hỏi và trả lời số điện thoại: What’s your telephone number?- It’s 065 46 44 3217. Hỏi và trả lời về ngày sinh nhật:When is your birthday? = What’s your date of birth:- It’s on March 8th8. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp:What do you do?= What’s your job?- I’m a student/ fsrmer/ doctor/ journalist…9. Hỏi và trả lời về giờ:What time is it?- It’s 6.30 (It’s six thirty =It’s half past six)10. Hỏi và trả lời về môn học yêu thích:What is your favorite subject? – It’s English (My favorite subject is English)11. Hỏi và trả lời các hoạt động bạn thường làm vào giờ ra chơi:What do you often do at recess?- I talk with friends( play catch/ skip rope/ eat and drink…)12. Lời mời: Would you like to come to my house for dinner?- Yes, I’d love to/ I’m sorry. I can’t.13. Hỏi và chỉ đường: Could you tell me how to get to the nearest supermarket, please?= Could you show me the way to the nearest supermarket, please?=14.Câu đề nghị: Let’s see a movie.= What about seeing a movie?=Why don’t we see a movie?=Should we see a movie?- Ok/ Good idea/ Great/ I’m sorry. I can’t15. So sánh hơn với từ fewer/ less/ more+ Noun(s) +than.I have more books than my younger sister→ My younger sister has fewer books than I.16. Exclamations(Câu cảm thán) : What+

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success 2022 – 2023(có file nghe)

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success 2022 – 2023 là bộ tài liệu biên soạn mới nhất năm học 2022 – 2023, là nguồn tài liệu đầy đủ, đa dạng, chất lượng, biên soạn sát với chương trình học giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình giảng dạy.