Khách sạn bao gồm nhiều bộ phận khác nhau với tên gọi tiếng Anh chuyên biệt. Bạn đang làm việc tại hệ thống khách sạn? Vậy bạn đã biết tên tiếng Anh của các bộ phận thuộc khách sạn chưa? Nếu chưa thì đừng bỏ lỡ bài viết thú vị của Blog Quý Lê về tên các bộ phận khách sạn bằng tiếng Anh mà chúng tôi chia sẻ sau đây nhé!
Khách sạn bao gồm nhiều bộ phận khác nhau với tên gọi tiếng Anh chuyên biệt. Bạn đang làm việc tại hệ thống khách sạn? Vậy bạn đã biết tên tiếng Anh của các bộ phận thuộc khách sạn chưa? Nếu chưa thì đừng bỏ lỡ bài viết thú vị của Blog Quý Lê về tên các bộ phận khách sạn bằng tiếng Anh mà chúng tôi chia sẻ sau đây nhé!
腰椎 (Youtsui): Đốt sống thắt lưng
上腕骨 (Jouwankotsu): Xương cánh tay
肋骨 (Rokkotsu) hoặc リブ (Ribu): Xương sườn
背骨 (Sebone) hoặc 脊椎 (Sekitsui): Xương sống
股関節骨 (Kokansetsukotsu): Xương chậu
膝蓋骨 (Shitsugaikotsu): Xương bánh chè
脛骨 (Keikotsu): Xương ống chân, xương cẳng chân
Trên đây là đầy đủ các từ vựng tên tiếng Nhật về các bộ phận trên cơ thể người, hãy học thuộc để có thể sử dụng khi cần thiết nhé. Chúc các bạn học từ vựng tiếng Nhật vui vẻ!
Cơ sở 1: Số 453 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM. Hotline: 0866.443.453
Cơ sở 2: 383 Trần Đại Nghĩa, Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội Hotline: 097.113.1221
Cơ sở 3: Số 646 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM. Hotline: 0327.888.646
Cơ sở 4: Số 660 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM. Hotline: 0327.888.646
Cơ sở 5: Số 449/116 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM Hotline: 0358.646.660
Cơ sở 6: 205 - 207 Nguyễn Văn Linh, P. Nam Dương, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng Hotline: 083.6446.333
大腸 (Daichou): Ruột già, đại tràng
手 (Te) hoặc ハンド (Hando): Bàn tay
前腕 (Zenwan): Cánh tay dưới (từ khuỷu tay trở xuống)
上腕 (Jouwan): Cánh tay trên (Từ khuỷu tay trở lên)
手のひら (Te no hira): Lòng bàn tay
太もも (Futomomo) hoặc 大腿 (Daitai): Bắp đùi (phần chân phía trên từ đầu gối trở lên)
下腿 (Katai): Phần chân phía dưới từ đầu gối trở xuống
かかと (Kakato) hoặc ヒール (Hiiru): Gót chân
足の裏 (Ashi no ura): Lòng bàn chân
足の人差し指 (Hitosashiyubi): Ngón chân trỏ
足の中指 (Nakayubi): Ngón chân giữa
足の薬指 (Kusuriyubi): Ngón chân áp út
頭 (Atama) hoặc ヘッド (Heddo): Đầu
顔 (Kao) hoặc フェイス (Feisu): Khuôn mặt
髪の毛 (Kami no ke) hoặc ヘア (Hea): Tóc
唇 (Kuchibiru) hoặc リップ (Rippu): Môi
こめかみ (Komemami) hoặc テンプル (Tenpuru): Thái dương